Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 04/05/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
TG | 69.838 | 9,5 |
Việt Nam | 16.082 | 5,0 |
Indonesia | 12.737 | 1,0 |
Thái Lan | 12.697 | 3,6 |
Ấn Độ | 6.44 | 46,9 |
Trung Quốc | 5.482 | 3,4 |
Argentina | 3.74 | 25,7 |
Nga | 3.059 | -1,7 |
Canada | 1.878 | 23,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 737 | 14,9 |
Bangladesh | 743 | 38,1 |
Philippines | 492 | 36,7 |
Malaysia | 1.278 | -21,2 |
Myanmar | 1.605 | -18,8 |
Greenland | 1.217 | -60,1 |
Ecuador | 345 | 84,5 |
Úc | 99 | 135,6 |
Mỹ | 113 | 4,6 |
Mexico | 289 | 54,4 |
Mozambique | 45 | 53,1 |
Peru | 37 | 451,2 |
Suriname | 32 | 76,0 |
Sri Lanka | 191 | 228,6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
26/04/2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
27/04/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
03/05/2017