Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 26/04/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 55.939 | 11,4 |
Việt Nam | 12.63 | 6,6 |
Indonesia | 10.263 | -1,3 |
Thái Lan | 10.161 | 5,7 |
Ấn Độ | 4.767 | 70,0 |
Trung Quốc | 4.54 | -3,3 |
Argentina | 3.24 | 21,1 |
Nga | 2.473 | -3,4 |
Canada | 1.515 | 28,7 |
Myanmar | 1.358 | -16,5 |
Greenland | 1.089 | -64,6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 640 | 15,0 |
Malaysia | 963 | -15,4 |
Bangladesh | 637 | 25,1 |
Philippines | 378 | 35,5 |
Mexico | 234 | 79,1 |
Ecuador | 302 | 85,8 |
Sri Lanka | 168 | 264,5 |
Mỹ | 80 | -4,1 |
Úc | 57 | 234,2 |
Brazil | 47 | 101,4 |
Pakistan | 97 | 150,5 |
Đan Mạch | 46 | -39,3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng
19/04/2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
20/04/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
24/04/2017