Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 18/12/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2018 | % tăng, giảm |
TG | 43.815 | -4.7 |
Việt Nam | 10.136 | -7.5 |
Thái Lan | 7.943 | -8.1 |
Indonesia | 7.172 | -1.8 |
Ấn Độ | 4.804 | 20.1 |
Argentina | 3.515 | 9.4 |
Trung Quốc | 3.053 | -11.9 |
Nga | 1.152 | -29.4 |
Canada | 1.153 | -3.7 |
Myanmar | 1.069 | 8.7 |
Greenland | 622 | 35.8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 389 | 24.4 |
Philippines | 364 | -21.5 |
Mexico | 273 | -46.9 |
Bangladesh | 391 | -19.2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2017, theo khối lượng
05/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2018, theo khối lượng
06/12/2019
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
17/12/2019