Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/12/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
TG | 46.000 | -4.7 |
Việt Nam | 10.954 | -7.5 |
Thái Lan | 8.639 | -8.1 |
Indonesia | 7.305 | -1.8 |
Ấn Độ | 4.001 | 20.1 |
Argentina | 3.213 | 9.4 |
Trung Quốc | 3.467 | -11.9 |
Nga | 1.631 | -29.4 |
Canada | 1.197 | -3.7 |
Myanmar | 983 | 8.7 |
Greenland | 458 | 35.8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 313 | 24.4 |
Philippines | 464 | -21.5 |
Mexico | 513 | -46.9 |
Bangladesh | 484 | -19.2 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1/2018, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1/2018, theo khối lượng
05/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2017, theo khối lượng
05/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2018, theo khối lượng
06/12/2019