Trang chủ / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 03/04/2019

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T11/2017 % tăng, giảm
TG 2.300.597 7.5
Việt Nam 599.185 20.9
Thái Lan 372.259 4.1
Indonesia 320.948 0.3
Ấn Độ 325.664 5.0
Trung Quốc 110.399 -17.1
Argentina 158.000 29.9
Nga 85.132 18.4
Canada 57.942 -16.4
Myanmar 48.753 8.1
Philippines 32.911 10.5
Bangladesh 21.372 -27.1
Australia 16.959 -35.0
Đài Bắc, Trung Quốc 16.656 -35.5
Malaysia 48.753 131.5

Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị

28/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo giá trị

29/03/2019
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị

02/04/2019