Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 02/04/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2016 | % tăng, giảm |
TG | 2.139.863 | 7.5 |
Việt Nam | 495.608 | 20.9 |
Thái Lan | 357.437 | 4.1 |
Indonesia | 319.947 | 0.3 |
Ấn Độ | 310.067 | 5.0 |
Trung Quốc | 133.200 | -17.1 |
Argentina | 121.605 | 29.9 |
Nga | 71.918 | 18.4 |
Canada | 69.328 | -16.4 |
Myanmar | 45.094 | 8.1 |
Philippines | 29.787 | 10.5 |
Bangladesh | 29.330 | -27.1 |
Australia | 26.110 | -35.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 25.827 | -35.5 |
Malaysia | 21.057 | 131.5 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo giá trị
27/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
28/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo giá trị
29/03/2019