Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 27/03/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2017 | % tăng, giảm |
TG | 254.756 | -48.8 |
Trung Quốc | 152.620 | -31.7 |
Việt Nam | 28.747 | -74.5 |
Peru | 61.116 | 6.7 |
Thái Lan | 9.257 | -71.1 |
Chile | 686 | -97.5 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Indonesia | 147 | -97.7 |
Malaysia | 0 | -100.0 |
Philippines | 165 | -96.3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.570 | -62.4 |
Argentina | 0 | -100.0 |
Morocco | 0 | -100.0 |
New Zealand | 0 | -100.0 |
Nhật Bản | 18 | -97.7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2016, theo giá trị
21/03/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T9/2017, theo giá trị
22/03/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
26/03/2019