Trang chủ / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2015, theo khối lượng

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2015, theo khối lượng
Tác giả: Tạ Hà
Ngày đăng: 05/02/2018

Theo khối lượng (tấn)
Nguồn cung T1-T11/2015 % tăng, giảm
TG 192.521.591 4,5
Việt Nam 44.825.043 -0,7
Thái Lan 32.390.115 3,2
Indonesia 29.501.954 -2,2
Ấn Độ 28.598.117 11,0
Trung Quốc 13.376.106 8,4
Argentina 11.761.020 23,0
Nga 5.698.800 0,2
Canada 5.491.728 3,6
Myanmar 4.379.465 -1,7
Philippines 1.773.000 48,3
Bangladesh 1.702.797 59,6
Australia 1.215.161 21,1
Đài Loan 967.774 28,8
Malaysia 2.810.387 -17,7
Greenland 2.235.870 -40,3
Ecuador 1.313.780 7,8
Sri Lanka 852.655 56,6
Mexico 435.019 46,9
Peru 93.136 422,4
Papua New Guinea 391.710 -20,9
Brazil 233.820 33,8
Mỹ 415.904 -16,0
Suriname 152.115 12,4
Pakistan 1.319.300 -68,4
Mozambique 103.842 -1,6

Có thể bạn quan tâm

Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng

Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng

31/01/2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng

Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng

01/02/2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng

Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng

02/02/2018