Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T7/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 01/11/2017
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
| TG | 316.300 | 0,4 |
| Indonesia | 68.270 | 4,7 |
| Ấn Độ | 67.204 | 1,3 |
| Ecuador | 54.369 | -19,8 |
| Thái Lan | 36.443 | 12,4 |
| Việt Nam | 29.182 | 7,9 |
| Mexico | 9.497 | 25,8 |
| Trung Quốc | 15.231 | 17,2 |
| Malaysia | 7.689 | -97,6 |
| Peru | 6.887 | -6,4 |
| Guyana | 5.257 | 9,8 |
| Bangladesh | 1.533 | 40,7 |
| Argentina | 2.533 | 57,7 |
| Guatemala | 1.886 | -13,6 |
| Panama | 1.362 | -15,5 |
| Honduras | 2.291 | -17,9 |
| Canada | 963 | 217,4 |
| Philippines | 1.173 | -19,1 |
| Pakistan | 785 | -85,9 |
| Venezuela | 1.238 | 14,3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
27/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo khối lượng
30/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
31/10/2017