Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 01/11/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 3.135.031 | -5,0 |
Indonesia | 703.421 | -3,4 |
Ấn Độ | 684.984 | -2,4 |
Ecuador | 417.826 | -17,6 |
Thái Lan | 404.167 | 0,4 |
Việt Nam | 344.125 | 0,6 |
Mexico | 141.270 | -2,0 |
Trung Quốc | 108.260 | 11,6 |
Malaysia | 72.619 | -98,5 |
Peru | 57.969 | -6,2 |
Guyana | 33.749 | 9,4 |
Bangladesh | 25.594 | 32,5 |
Argentina | 24.112 | 48,4 |
Guatemala | 18.105 | -10,5 |
Panama | 17.774 | -18,6 |
Honduras | 16.991 | -19,2 |
Canada | 12.994 | 52,5 |
Philippines | 8.668 | -21,7 |
Pakistan | 7.852 | -50,5 |
Venezuela | 7.144 | 14,6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
27/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
30/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
31/10/2017