Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 27/10/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 369.367 | -0,6 |
Việt Nam | 197.011 | 10,6 |
Trung Quốc | 45.181 | -9,0 |
Thái Lan | 41.736 | -6,4 |
Ecuador | 38.232 | 1,9 |
Malaysia | 13.386 | -16,0 |
Ấn Độ | 6.573 | -47,4 |
Argentina | 6.642 | -17,3 |
Indonesia | 3.424 | -38,2 |
Ả Rập Saudi | 6.600 | 61,1 |
Philippines | 2.420 | -29,5 |
Peru | 1.037 | -56,9 |
Nga | 402 | -83,3 |
Canada | 3.458 | 125,9 |
Panama | 739 | -47,0 |
Greenland | 574 | -33,4 |
Bangladesh | 687 | -0,3 |
Iran | 116 | -80,2 |
Na Uy | 199 | -59,9 |
Mỹ | 441 | 4,8 |
Nicaragua | 0 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
24/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
25/10/2017
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
26/10/2017