Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T5/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 08/07/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2018 | % tăng, giảm |
TG | 253.549 | 8.8 |
Ấn Độ | 83.756 | 23.5 |
Indonesia | 55.488 | 17.3 |
Ecuador | 31.692 | 3.6 |
Việt Nam | 17.889 | -2.5 |
Thái Lan | 18.594 | -24.0 |
Trung Quốc | 16.250 | 6.6 |
Peru | 4.408 | -7.5 |
Argentina | 4.305 | -9.8 |
Guyana | 4.340 | -16.8 |
Mexico | 7.420 | 7.1 |
Panama | 848 | 43.4 |
Honduras | 3.026 | 120.7 |
Canada | 349 | -32.8 |
Bangladesh | 687 | 2.6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
29/06/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo khối lượng
29/06/2020
08/07/2020