Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 08/07/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
TG | 233.079 | 8.8 |
Ấn Độ | 67.832 | 23.5 |
Indonesia | 47.308 | 17.3 |
Ecuador | 30.597 | 3.6 |
Việt Nam | 18.344 | -2.5 |
Thái Lan | 24.451 | -24.0 |
Trung Quốc | 15.239 | 6.6 |
Peru | 4.768 | -7.5 |
Argentina | 4.775 | -9.8 |
Guyana | 5.216 | -16.8 |
Mexico | 6.926 | 7.1 |
Panama | 591 | 43.4 |
Honduras | 1.372 | 120.7 |
Canada | 520 | -32.8 |
Bangladesh | 670 | 2.6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo khối lượng
29/06/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
29/06/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo khối lượng
29/06/2020