Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 05/04/2017
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
| TG | 220.418 | -0,9 |
| Indonesia | 49.212 | -3,4 |
| Ấn Độ | 43.6 | 0,5 |
| Thái Lan | 25.778 | 7,9 |
| Ecuador | 36.558 | -17,2 |
| Việt Nam | 20.23 | 13,3 |
| Mexico | 8.221 | 33,2 |
| Trung Quốc | 10.549 | 17,4 |
| Malaysia | 6.2 | -97,6 |
| Peru | 4.745 | 10,3 |
| Guyana | 3.9 | -2,7 |
| Bangladesh | 1.252 | 33,9 |
| Argentina | 1.895 | 34,6 |
| Guatemala | 1.304 | -25,9 |
| Honduras | 1.429 | -20,3 |
| Panama | 930 | -35,8 |
| Pakistan | 759 | -89,5 |
| Philippines | 873 | -13,6 |
| Canada | 462 | 398,6 |
| Venezuela | 891 | 9,0 |
| Myanmar | 200 | -51,3 |
| Nicaragua | 421 | 114,8 |
| Belize | 142 | -79,2 |
Có thể bạn quan tâm
31/03/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo khối lượng
03/04/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
04/04/2017