Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 13/11/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 369.388 | 18.6 |
Việt Nam | 196.993 | -28.3 |
Trung Quốc | 45.181 | -39.7 |
Thái Lan | 41.736 | 33.3 |
Ecuador | 38.232 | 33.6 |
Malaysia | 13.386 | 46.3 |
Argentina | 6.642 | 56.5 |
Ả Rập Xê-út | 6.600 | 3.6 |
Ấn Độ | 6.573 | 11.2 |
Canada | 3.458 | -23.7 |
Indonesia | 3.423 | 38.2 |
Philippines | 2.4240 | -18.0 |
Peru | 1.037 | 264.4 |
Panama | 739 | 19.9 |
Bangladesh | 687 | 7.3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2017, theo giá trị
07/11/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
08/11/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T8/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T8/2017, theo giá trị
09/11/2018