Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 20/10/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
TG | 43.640 | 7,5 |
Việt Nam | 18.198 | 17,2 |
Trung Quốc | 11.082 | 7,5 |
Thái Lan | 3.654 | 0,5 |
Ecuador | 3.841 | 6,5 |
Malaysia | 1.704 | -9,5 |
Ấn Độ | 1.507 | -16,6 |
Argentina | 820 | -5,1 |
Indonesia | 535 | -26,9 |
Ả Rập Saudi | 474 | 100,4 |
Philippines | 245 | -27,2 |
Nga | 410 | -87,2 |
Peru | 267 | -53,9 |
Canada | 302 | 33,8 |
Panama | 160 | -74,8 |
Greenland | 153 | -42,7 |
Bangladesh | 64 | -54,6 |
Iran | 68 | -69,0 |
Mỹ | 38 | -92,8 |
Na Uy | 25 | -54,8 |
Nicaragua | 20 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
17/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
18/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
19/10/2017