Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 17/10/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 38.878 | 5,4 |
Việt Nam | 17.793 | 14,9 |
Trung Quốc | 9.618 | 6,4 |
Thái Lan | 3.179 | 0,9 |
Ecuador | 3.181 | -2,6 |
Malaysia | 1.270 | -12,8 |
Ấn Độ | 1.007 | -28,3 |
Argentina | 653 | -4,6 |
Indonesia | 326 | -31,6 |
Ả Rập Saudi | 943 | 145,3 |
Philippines | 152 | -24,6 |
Nga | 53 | -85,7 |
Peru | 123 | -44,5 |
Canada | 384 | 42,2 |
Greenland | 70 | -52,7 |
Bangladesh | 28 | -47,0 |
Panama | 41 | -42,0 |
Iran | 21 | -69,0 |
Mỹ | 3 | -93,0 |
Na Uy | 11 | -46,2 |
Nicaragua | 0 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
11/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
13/10/2017
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
16/10/2017