Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 06/06/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 19.493 | -10,0 |
Việt Nam | 9.580 | 7,4 |
Trung Quốc | 2.270 | -63,0 |
Thái Lan | 1.950 | 11,5 |
Ecuador | 2.224 | 16,7 |
Malaysia | 983 | 28,6 |
Argentina | 537 | 26,0 |
Ấn Độ | 782 | 24,7 |
Ả Rập Saudi | 127 | -60,2 |
Indonesia | 292 | 38,6 |
Canada | 291 | 25,6 |
Philippines | 45 | -51,3 |
Peru | 189 | 135,0 |
Greenland | 29 | -53,4 |
Mỹ | 0 | -88,4 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
01/06/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo khối lượng
04/06/2018
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
05/06/2018