Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/06/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 21.664 | -10,0 |
Việt Nam | 8.921 | 7,4 |
Trung Quốc | 6.136 | -63,0 |
Thái Lan | 1.748 | 11,5 |
Ecuador | 1.906 | 16,7 |
Malaysia | 764 | 28,6 |
Argentina | 426 | 26,0 |
Ấn Độ | 627 | 24,7 |
Ả Rập Saudi | 319 | -60,2 |
Indonesia | 211 | 38,6 |
Canada | 232 | 25,6 |
Philippines | 92 | -51,3 |
Peru | 81 | 135,0 |
Greenland | 62 | -53,4 |
Mỹ | 1 | -88,4 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T4/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T4/2017, theo khối lượng
31/05/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
01/06/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo khối lượng
04/06/2018