Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 15/03/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 144.267 | -9,7 |
Việt Nam | 71.624 | -2,0 |
Trung Quốc | 20.042 | -8,7 |
Thái Lan | 17.677 | -16,1 |
Ecuador | 15.046 | -5,3 |
Ấn Độ | 2.782 | -60,6 |
Malaysia | 5.512 | -20,8 |
Argentina | 3.336 | -7,7 |
Nga | 265 | -84,7 |
Indonesia | 1.542 | -5,5 |
Ả Rập Saudi | 1.991 | 42,5 |
Philippines | 996 | -16,2 |
Peru | 569 | -38,7 |
Canada | 1.085 | 85,2 |
Panama | 272 | -52,7 |
Greenland | 389 | -26,2 |
Mỹ | 303 | 0,0 |
Iran | 116 | -61,3 |
Bangladesh | 226 | -7,4 |
Costa Rica | 0 | -100,0 |
Na Uy | 164 | 1,2 |
Sri Lanka | 3 | -96,8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
07/03/2017
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
08/03/2017
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
14/03/2017