Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 07/03/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2015 | % tăng, giảm |
TG | 120.644 | -8,5 |
Việt Nam | 53.013 | 2,6 |
Trung Quốc | 16.969 | -14,2 |
Thái Lan | 15.849 | -15,4 |
Ecuador | 12.946 | -6,1 |
Malaysia | 5.307 | -20,1 |
Argentina | 3.248 | -4,7 |
Ấn Độ | 5.322 | -58,7 |
Canada | 481 | 92,1 |
Indonesia | 1.12 | -1,9 |
Philippines | 898 | -10,7 |
Saudi Arabia | 1.239 | 18,6 |
Nga | 1.452 | -81,7 |
Peru | 766 | -61,6 |
Greenland | 343 | -2,6 |
Mỹ | 302 | -10,9 |
Bangladesh | 142 | -34,5 |
Taipei, Chinese | 85 | -42,4 |
Nhật Bản | 21 | -19,0 |
Iran, Islamic Republic of | 286 | -59,4 |
Panama | 448 | -39,3 |
Na Uy | 108 | 51,9 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2015, theo giá trị
01/03/2017
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
02/03/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
06/03/2017