Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 14/03/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 159.719 | -9,7 |
Việt Nam | 73.097 | -2,0 |
Trung Quốc | 21.944 | -8,7 |
Thái Lan | 21.058 | -16,1 |
Ecuador | 15.892 | -5,3 |
Ấn Độ | 7.058 | -60,6 |
Malaysia | 6.962 | -20,8 |
Argentina | 3.615 | -7,7 |
Nga | 1.73 | -84,7 |
Indonesia | 1.632 | -5,5 |
Ả Rập Saudi | 1.397 | 42,5 |
Philippines | 1.189 | -16,2 |
Peru | 928 | -38,7 |
Canada | 586 | 85,2 |
Panama | 575 | -52,7 |
Greenland | 527 | -26,2 |
Mỹ | 303 | 0,0 |
Iran | 300 | -61,3 |
Bangladesh | 244 | -7,4 |
Costa Rica | 186 | -100,0 |
Na Uy | 162 | 1,2 |
Sri Lanka | 95 | -96,8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
07/03/2017
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
08/03/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
13/03/2017