Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/03/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 417.548 | 1,1 |
Việt Nam | 220.341 | 9,9 |
Trung Quốc | 54.446 | -3,3 |
Thái Lan | 46.743 | -3,7 |
Ecuador | 42.163 | 2,0 |
Malaysia | 15.274 | -10,0 |
Ấn Độ | 7.491 | -45,6 |
Argentina | 7.367 | -12,0 |
Indonesia | 3.656 | -38,6 |
Ả Rập Saudi | 7.784 | 79,1 |
Philippines | 2.609 | -34,0 |
Peru | 1.375 | -49,7 |
Nga | 402 | -84,8 |
Canada | 3.531 | 128,1 |
Panama | 1.639 | 17,5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
26/02/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
27/02/2018
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
28/02/2018