Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 28/02/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
TG | 413.016 | 1,1 |
Việt Nam | 200.431 | 9,9 |
Trung Quốc | 56.292 | -3,3 |
Thái Lan | 48.528 | -3,7 |
Ecuador | 41.335 | 2,0 |
Malaysia | 16.977 | -10,0 |
Ấn Độ | 13.763 | -45,6 |
Argentina | 8.376 | -12,0 |
Indonesia | 5.952 | -38,6 |
Ả Rập Saudi | 4.346 | 79,1 |
Philippines | 3.955 | -34,0 |
Peru | 2.734 | -49,7 |
Nga | 2.646 | -84,8 |
Canada | 1.548 | 128,1 |
Panama | 1.395 | 17,5 |
Có thể bạn quan tâm
23/02/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
26/02/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
27/02/2018