Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 10/10/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 447.316 | 3,6 |
Ấn Độ | 83.031 | 2,8 |
Morocco | 52.664 | -28,4 |
Bangladesh | 53.971 | -11,2 |
Việt Nam | 66.225 | 36,1 |
Bỉ | 31.034 | -16,8 |
Indonesia | 29.424 | 17,3 |
Nigeria | 22.319 | 3,0 |
Đức | 37.136 | 71,7 |
Ecuador | 12.481 | -26,1 |
Suriname | 10.448 | 26,8 |
Đan Mạch | 8.959 | 71,3 |
Nicaragua | 1.459 | -63,6 |
Argentina | 4.038 | 16,0 |
Honduras | 1.764 | -38,6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
05/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
06/10/2017
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
09/10/2017