Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 09/10/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 431.685 | 3,6 |
Ấn Độ | 80.774 | 2,8 |
Morocco | 73.532 | -28,4 |
Bangladesh | 60.753 | -11,2 |
Việt Nam | 48.664 | 36,1 |
Bỉ | 37.284 | -16,8 |
Indonesia | 25.081 | 17,3 |
Nigeria | 21.659 | 3,0 |
Đức | 21.627 | 71,7 |
Ecuador | 16.898 | -26,1 |
Suriname | 8.242 | 26,8 |
Đan Mạch | 5.231 | 71,3 |
Nicaragua | 4.008 | -63,6 |
Argentina | 3.481 | 16,0 |
Honduras | 2.872 | -38,6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
04/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
05/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
06/10/2017