Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/12/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 34.304 | 9.8 |
Thái Lan | 8.705 | -17.4 |
Việt Nam | 7.013 | 26.5 |
Ấn Độ | 7.866 | 17.8 |
Trung Quốc | 5.488 | 19.8 |
Indonesia | 1.244 | -12.8 |
Mỹ | 1.097 | 1.8 |
Ecuador | 1.198 | 42.9 |
Argentina | 491 | 23.3 |
Bangladesh | 322 | 8.5 |
Peru | 414 | -8.2 |
Canada | 65 | 1.0 |
Mexico | 60 | -25.4 |
Philippines | 94 | 2.4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 52 | -13.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2016, theo khối lượng
20/11/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2017, theo khối lượng
22/11/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2016, theo khối lượng
23/11/2018