Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 20/11/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 69.414 | -41.1 |
Trung Quốc | 34.147 | -46.3 |
Tây Ban Nha | 6.221 | -2.5 |
Thái Lan | 3.396 | -61.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 5.084 | -11.5 |
Ấn Độ | 3.392 | -43.1 |
Hàn Quốc | 4.446 | -83.4 |
Nhật Bản | 1.116 | -24.7 |
Indonesia | 2.217 | -52.7 |
Philippines | 2.336 | -68.1 |
Peru | 1.637 | -24.2 |
New Zealand | 1.255 | -24.8 |
Mexico | 662 | -92.2 |
Việt Nam | 512 | 9.3 |
Argentina | 1.263 | -14.1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo khối lượng
14/11/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo khối lượng
15/11/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2017, theo khối lượng
16/11/2018