Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 27/02/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 20.529 | -4.1 |
Việt Nam | 6.818 | -9.7 |
Trung Quốc | 5.566 | -13.9 |
Thái Lan | 5.362 | 15.2 |
Malaysia | 2.016 | 5.5 |
Indonesia | 14 | -97.1 |
Bangladesh | 111 | 72.7 |
Australia | 79 | 114.8 |
Ấn Độ | 73 | 56.6 |
Myanmar | 219 | 404.9 |
Philippines | 69 | 14.4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 20 | -37.6 |
Hong Kong, Trung Quốc | 36 | 104.4 |
New Caledonia | 6 | -45.2 |
Tây Ban Nha | 16 | 205.2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
21/02/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
22/02/2019
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2016, theo khối lượng
26/02/2019