Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 26/02/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 21.414 | -4.1 |
Việt Nam | 7.554 | -9.7 |
Trung Quốc | 6.464 | -13.9 |
Thái Lan | 4.656 | 15.2 |
Malaysia | 1.912 | 5.5 |
Indonesia | 475 | -97.1 |
Bangladesh | 64 | 72.7 |
Australia | 37 | 114.8 |
Ấn Độ | 47 | 56.6 |
Myanmar | 43 | 404.9 |
Philippines | 61 | 14.4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 32 | -37.6 |
Hong Kong, Trung Quốc | 18 | 104.4 |
New Caledonia | 11 | -45.2 |
Tây Ban Nha | 5 | 205.2 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
20/02/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
21/02/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo khối lượng
22/02/2019