Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T5/2018, theo giá trị
Tác giả: 2LUA.VN tổng hợp
Ngày đăng: 21/07/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2018 | % tăng, giảm |
TG | 136.623 | 35.9 |
Việt Nam | 48.802 | 32.4 |
Trung Quốc | 32.632 | 42.2 |
Thái Lan | 31.339 | 15.5 |
Malaysia | 13.141 | 55.7 |
Brunei Darussalam | 1.544 | 915.8 |
Myanmar | 1.429 | 22.2 |
Australia | 3.475 | 846.9 |
New Caledonia | 177 | - |
Ấn Độ | 246 | -44.7 |
Indonesia | 543 | 483.9 |
Nhật Bản | 37 | 1.750.0 |
Đan Mạch | 26 | -7.1 |
Hàn Quốc | 44 | 10.0 |
Philippines | 232 | 20.8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
17/07/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2018, theo giá trị
17/07/2020
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
21/07/2020