Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 11/01/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2018 | % tăng, giảm |
TG | 8.146 | 36.2 |
Việt Nam | 2.833 | 47.1 |
Thái Lan | 2.091 | 17.0 |
Trung Quốc | 1.716 | 19.0 |
Malaysia | 865 | 43.6 |
Australia | 181 | 2.853,7 |
Argentina | 129 | - |
Myanmar | 115 | 13.9 |
Brunei Darussalam | 71 | 344.3 |
Bangladesh | 38 | -12.0 |
Indonesia | 27 | 6.459,9 |
Philippines | 47 | 54.1 |
Ấn Độ | 9 | 1.197,9 |
Singapore | 11 | 4.315,5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 7 | 13.5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
26/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
27/12/2019
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo khối lượng
11/01/2020