Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 11/01/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
TG | 5.980 | 36.2 |
Việt Nam | 1.925 | 47.1 |
Thái Lan | 1.787 | 17.0 |
Trung Quốc | 1.441 | 19.0 |
Malaysia | 603 | 43.6 |
Australia | 6 | 2.853,7 |
Argentina | 0 | - |
Myanmar | 101 | 13.9 |
Brunei Darussalam | 16 | 344.3 |
Bangladesh | 44 | -12.0 |
Indonesia | 0 | 6.459,9 |
Philippines | 31 | 54.1 |
Ấn Độ | 1 | 1.197,9 |
Singapore | 0 | 4.315,5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 6 | 13.5 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
25/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
26/12/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
27/12/2019