Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 25/12/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2018 | % tăng, giảm |
TG | 10.512 | -19.0 |
Trung Quốc | 8.807 | -15.0 |
Việt Nam | 1.201 | 6.2 |
Thái Lan | 227 | -22.4 |
Peru | 127 | -87.3 |
Indonesia | 69 | 8.5 |
Philippines | 61 | 56.4 |
Hàn Quốc | 5 | -92.5 |
Tây Ban Nha | 4 | -80.6 |
Ấn Độ | 8 | - |
Sri Lanka | 2 | - |
Chile | 0 | - |
Myanmar | 0 | - |
Malaysia | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
19/12/2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2018, theo khối lượng
20/12/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
25/12/2019