Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 07/03/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2016 | % tăng, giảm |
TG | 28.844 | 2,2 |
Việt Nam | 10.205 | 4,6 |
Trung Quốc | 7.867 | -4,0 |
Thái Lan | 6.863 | 17,3 |
Malaysia | 2.700 | -10,6 |
Indonesia | 684 | -29,0 |
Ấn Độ | 70 | -48,2 |
Myanmar | 56 | -24,5 |
Bangladesh | 64 | 72,6 |
Philippines | 77 | 9,0 |
Tây Ban Nha | 5 | -72,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 18 | -6,9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 48 | 65,0 |
Đan Mạch | 4 | -38,9 |
Nhật Bản | 27 | 109,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
02/03/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
05/03/2018
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
06/03/2018