Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 06/03/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2015 | % tăng, giảm |
TG | 28.226 | 2,2 |
Việt Nam | 9.753 | 4,6 |
Trung Quốc | 8.192 | -4,0 |
Thái Lan | 5.853 | 17,3 |
Malaysia | 3.020 | -10,6 |
Indonesia | 964 | -29,0 |
Ấn Độ | 135 | -48,2 |
Myanmar | 74 | -24,5 |
Bangladesh | 37 | 72,6 |
Philippines | 70 | 9,0 |
Tây Ban Nha | 19 | -72,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 19 | -6,9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 29 | 65,0 |
Đan Mạch | 7 | -38,9 |
Nhật Bản | 13 | 109,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
01/03/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
02/03/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
05/03/2018