Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/03/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 63.725 | 11,0 |
Việt Nam | 27.421 | 14,9 |
Trung Quốc | 18.777 | 20,7 |
Thái Lan | 4.535 | 0,7 |
Ecuador | 5.283 | 6,9 |
Malaysia | 2.033 | -3,2 |
Ấn Độ | 1.551 | -22,1 |
Argentina | 949 | 1,0 |
Indonesia | 501 | -23,4 |
Ả Rập Saudi | 1.254 | 98,6 |
Philippines | 219 | -31,8 |
Peru | 187 | -46,4 |
Nga | 53 | -88,1 |
Canada | 485 | 43,6 |
Panama | 233 | 18,2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
26/02/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
27/02/2018
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
28/02/2018