Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 10/02/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 5.237.867 | 2,0 |
Trung Quốc | 983.334 | 0,3 |
Chile | 498.472 | -2,8 |
Mỹ | 428.316 | 1,9 |
Thái Lan | 351.865 | -2,7 |
Na Uy | 350.923 | 7,3 |
Việt Nam | 292.94 | -2,2 |
Nga | 343.197 | 25,5 |
Indonesia | 249.503 | -2,0 |
Hàn Quốc | 215.836 | -12,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 233.472 | 18,8 |
Ấn Độ | 134.008 | 19,6 |
Malta | 87.648 | -5,7 |
Canada | 102.379 | 13,4 |
Morocco | 74.394 | -16,6 |
Mexico | 68.732 | -16,2 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 40.219 | -25,5 |
Philippines | 61.22 | 18,1 |
Argentina | 58.639 | 15,2 |
New Zealand | 48.359 | 4,3 |
Mauritania | 29.756 | -33,4 |
Croatia | 38.958 | -10,1 |
Tây Ban Nha | 51.256 | 25,8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
24/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
06/02/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
10/02/2017