Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 06/02/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 4.117.846 | 0,2 |
Trung Quốc | 768.401 | 0,8 |
Chile | 440.06 | -0,7 |
Mỹ | 298.36 | -2,2 |
Thái Lan | 288.851 | -2,0 |
Na Uy | 279.51 | 4,3 |
Việt Nam | 230.333 | -2,5 |
Indonesia | 195.869 | -5,6 |
Nga | 230.079 | 17,9 |
Hàn Quốc | 169.11 | -13,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 184.693 | 8,9 |
Malta | 85.699 | -6,9 |
Ấn Độ | 110.755 | 31,0 |
Mexico | 54.514 | -30,4 |
Morocco | 62.201 | -17,5 |
Canada | 82.927 | 14,0 |
Argentina | 48.552 | 10,9 |
Philippines | 44.986 | 7,1 |
Mauritania | 21.441 | -43,5 |
New Zealand | 35.989 | 1,3 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 26.47 | -21,0 |
Croatia | 29.452 | -2,6 |
Iceland | 23.98 | -16,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
23/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
24/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
24/01/2017