Trang chủ / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị

Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 24/01/2017

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T4/2015 % tăng, giảm
TG 4.108.593 0,2
Trung Quốc 762.07 0,8
Chile 443.008 -0,7
Mỹ 305.164 -2,2
Thái Lan 294.895 -2,0
Na Uy 268.103 4,3
Việt Nam 236.286 -2,5
Indonesia 207.587 -5,6
Nga 195.081 17,9
Hàn Quốc 194.386 -13,0
Đài Bắc, Trung Quốc 169.564 8,9
Malta 92.045 -6,9
Ấn Độ 84.571 31,0
Mexico 78.284 -30,4
Morocco 75.352 -17,5
Canada 72.72 14,0
Argentina 43.767 10,9
Philippines 42.011 7,1
Mauritania 37.941 -43,5
New Zealand 35.542 1,3
Thổ Nhĩ Kỳ 33.524 -21,0
Croatia 30.226 -2,6
Iceland 28.552 -16,0

Có thể bạn quan tâm

Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo giá trị Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo giá trị

Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo giá trị

13/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị

Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị

17/01/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị

23/01/2017