Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 09/02/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
TG | 5.135.526 | 2,0 |
Trung Quốc | 980.592 | 0,3 |
Chile | 512.695 | -2,8 |
Mỹ | 420.44 | 1,9 |
Thái Lan | 361.708 | -2,7 |
Na Uy | 327.184 | 7,3 |
Việt Nam | 299.626 | -2,2 |
Nga | 273.563 | 25,5 |
Indonesia | 254.527 | -2,0 |
Hàn Quốc | 246.042 | -12,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 196.57 | 18,8 |
Ấn Độ | 112.052 | 19,6 |
Malta | 92.968 | -5,7 |
Canada | 90.3 | 13,4 |
Morocco | 89.206 | -16,6 |
Mexico | 81.981 | -16,2 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 54.004 | -25,5 |
Philippines | 51.845 | 18,1 |
Argentina | 50.885 | 15,2 |
New Zealand | 46.354 | 4,3 |
Mauritania | 44.701 | -33,4 |
Croatia | 43.325 | -10,1 |
Tây Ban Nha | 40.729 | 25,8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo giá trị
24/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
06/02/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
08/02/2017