Trang chủ / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng

Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 17/01/2017

Theo khối lượng (tấn)
Nguồn cung T1-T3/2016 % tăng, giảm
TG 470.734 1,0
Trung Quốc 98.77 1,6
Chile 57.534 23,8
Thái Lan 33.183 -1,3
Mỹ 38.862 -3,3
Na Uy 42.197 -11,9
Indonesia 19.776 -0,6
Nga 21.456 20,5
Taipei, Chinese 19.803 9,0
Việt Nam 21.065 8,6
Hàn Quốc 14.824 -10,7
Morocco 6.561 8,8
Croatia 1.207 -6,2
Ấn Độ 16.995 7,8
Mexico 2.704 -29,6
Thổ Nhĩ Kỳ 1.115 -11,1
Canada 5.772 6,6
Mauritania 2.488 -49,6
Philippines 5.817 57,0
Argentina 6.099 26,9
Malta 3.825 14,3
New Zealand 4.838 12,8
Seychelles 2.541 32,0

Có thể bạn quan tâm

Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T6/2015, theo khối lượng Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T6/2015, theo khối lượng

Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T6/2015, theo khối lượng

09/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T6/2016, theo khối lượng Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T6/2016, theo khối lượng

Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T6/2016, theo khối lượng

10/01/2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng

Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng

13/01/2017