Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 12/03/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
TG | 2.133.754 | 3,4 |
Canada | 278.455 | 6,4 |
Trung Quốc | 455.239 | -0,5 |
Indonesia | 145.816 | 3,9 |
Thái Lan | 176.786 | -0,6 |
Chile | 134.654 | 2,3 |
Ấn Độ | 122.426 | 9,8 |
Việt Nam | 183.279 | 14,0 |
Ecuador | 109.520 | -13,4 |
Mexico | 55.616 | 9,5 |
Na Uy | 46.453 | 14,9 |
Nga | 18.554 | 32,6 |
Nhật Bản | 17.544 | 3,0 |
Philippines | 35.690 | -14,1 |
Peru | 25.522 | -7,3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2016, theo khối lượng
07/03/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
08/03/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo khối lượng
09/03/2018