Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T6/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 10/01/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 9.180.867 | -2 |
Canada | 1.618.667 | 10 |
Trung Quốc | 1.219.932 | -9 |
Indonesia | 812.434 | -11 |
Thái Lan | 594.399 | -9 |
Chile | 746.444 | 3 |
Ấn Độ | 551.234 | -7 |
Việt Nam | 638.481 | 2 |
Ecuador | 394.952 | -18 |
Mexico | 259.095 | -5 |
Na Uy | 285.315 | 27 |
Nga | 181.583 | 29 |
Nhật Bản | 148.398 | -9 |
Philippines | 108.885 | -17 |
Peru | 138.685 | -4 |
Argentina | 104.852 | -10 |
Iceland | 104.053 | 24 |
Hàn Quốc | 93.369 | 8 |
Đài Loan | 82.647 | 7 |
Honduras | 60.903 | -11 |
New Zealand | 69.568 | -2 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
27/12/2016
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
29/12/2016
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T6/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T6/2015, theo giá trị
09/01/2017