Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 08/12/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 424.923 | 0,1 |
Trung Quốc | 142.259 | 10,5 |
Nga | 90.606 | 0,2 |
Việt Nam | 40.276 | 5,3 |
Na Uy | 23.34 | 8,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 17 | -76,9 |
Mỹ | 25.58 | 2,8 |
Thái Lan | 7.8 | -19,5 |
Nhật Bản | 9.818 | -4,3 |
Peru | 9.957 | -21,6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 13.688 | -46,6 |
Canada | 1.896 | -6,8 |
Chile | 8.35 | -41,3 |
Indonesia | 5.488 | 8,2 |
Guinea | 5.655 | 6,9 |
Ecuador | 1.972 | 6,1 |
Argentina | 4.055 | -4,9 |
Mauritania | 1.749 | 47,8 |
Philippines | 603 | -4,9 |
Malaysia | 1.394 | -5,3 |
Ấn Độ | 2.745 | -21,9 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
02/12/2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
07/12/2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
07/12/2016