Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 07/12/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 424.328 | 0,1 |
Trung Quốc | 128.776 | 10,5 |
Nga | 90.408 | 0,2 |
Việt Nam | 38.266 | 5,3 |
Na Uy | 21.54 | 8,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 73 | -76,9 |
Mỹ | 24.876 | 2,8 |
Thái Lan | 9.691 | -19,5 |
Nhật Bản | 10.263 | -4,3 |
Peru | 12.703 | -21,6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 25.65 | -46,6 |
Canada | 2.034 | -6,8 |
Chile | 14.226 | -41,3 |
Indonesia | 5.072 | 8,2 |
Guinea | 5.288 | 6,9 |
Ecuador | 1.859 | 6,1 |
Argentina | 4.263 | -4,9 |
Mauritania | 1.183 | 47,8 |
Philippines | 634 | -4,9 |
Malaysia | 1.473 | -5,3 |
Ấn Độ | 3.513 | -21,9 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
30/11/2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
02/12/2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
07/12/2016