Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 08/12/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 1.451.719 | 1,6 |
Trung Quốc | 382.324 | 0,3 |
Nga | 212.802 | -14,1 |
Việt Nam | 172.68 | -0,2 |
Na Uy | 97.492 | 33,8 |
Hong Kong, Trung Quốc | 91.41 | 235,6 |
Mỹ | 76.739 | -4,1 |
Thái Lan | 46.355 | -21,7 |
Nhật Bản | 41.595 | 18,8 |
Peru | 30.697 | -18,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 26.819 | -22,0 |
Canada | 26.255 | 49,2 |
Chile | 20.415 | -58,2 |
Indonesia | 17.356 | 0,3 |
Guinea | 16.768 | 40,3 |
Ecuador | 15.39 | -7,3 |
Argentina | 15.298 | -13,0 |
Mauritania | 10.743 | 18,8 |
Philippines | 9.012 | 12,8 |
Malaysia | 8.805 | -15,7 |
Ấn Độ | 8.413 | -38,2 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
02/12/2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
07/12/2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo khối lượng
07/12/2016