Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 14/09/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 171.056 | -40.7 |
Morocco | 0 | -100.0 |
Trung Quốc | 136.893 | 69.2 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Việt Nam | 16.457 | -46.7 |
Thái Lan | 6.569 | -78.4 |
Ấn Độ | 138 | -98.0 |
Indonesia | 837 | -80.2 |
Philippines | 693 | -81.0 |
Mexico | 0 | -100.0 |
Myanmar | 0 | -100.0 |
Nam Phi | 0 | -100.0 |
Mỹ | 0 | -100.0 |
Senegal | 0 | -100.0 |
Sri Lanka | 0 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2016, theo giá trị
05/09/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2017, theo giá trị
06/09/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
13/09/2018