Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 10/07/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 35.638 | -33.7 |
Morocco | 11.772 | -100.0 |
Trung Quốc | 10.495 | 84.4 |
Mauritania | 4.453 | -100.0 |
Việt Nam | 3.778 | -49.4 |
Thái Lan | 2.460 | -81.4 |
Ấn Độ | 792 | -96.9 |
Indonesia | 389 | -69.5 |
Philippines | 305 | -75.7 |
Mexico | 333 | -100.0 |
Myanmar | 147 | -100.0 |
Nam Phi | 100 | -100.0 |
Peru | 69 | 2.199,2 |
Sri Lanka | 84 | -100.0 |
Senegal | 88 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
04/07/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2016, theo khối lượng
05/07/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo khối lượng
06/07/2018