Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 16/05/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 107.414 | -7.3 |
Trung Quốc | 83.808 | -8.6 |
Việt Nam | 10.111 | 37.3 |
Thái Lan | 4.945 | -6.2 |
Peru | 5.382 | -57.8 |
Indonesia | 617 | 23.0 |
Philippines | 400 | 148.0 |
Hàn Quốc | 1.947 | -88.4 |
Tây Ban Nha | 116 | 11.2 |
Ấn Độ | 89 | -48.3 |
Sri Lanka | 0 | - |
Chile | 0 | - |
Myanmar | 0 | - |
Malaysia | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
29/04/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
29/04/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
29/04/2020